Translate

      Peak ScientificCân phân tích Citizen Tescan

Sắc ký khí khối phổ GC/MS


Hệ thống sắc ký - khối phổ Shimadzu

Cho phép đáp ứng các yêu cầu của phân tích theo các quy trình đòi hỏi bởi EPA và FDA của Mỹ.

·      Ứng dụng sắc ký khí:
  • Phân tích các chỉ tiêu dể bay hơi, các chất hữu cơ, dư lượng thuốc trừ sâu, các chỉ tiêu chất lượng xăng dầu và nhiều sản phẩm khác.
  • Hệ thống phát hiện những chất kháng sinh cấm sử dụng trong thực phẩm, thủy hải sản như: chloramphenicol, chloroform, chlorpromazine, metronidazide, Clenbuterol…
  • Cho phép ứng dụng dễ dàng trong phân tích các ma túy, độc chất,…trong nhiều loại mẫu với độ nhạy rất cao.
  • Cho phép phân tích ô nhiễm của các hợp chất hữu cơ (hợp chất thơm, phenol, anilines….) trong nhiều đối tượng như hình sự, thuỷ hải sản, môi trường cũng như các nguồn có thể gây ô nhiễm như thực phẩm, chất thải, nguồn nước cấp …

Sắc ký lỏng

HPLC/MS - LC/MS

Ứng dụng :
- Kiểm nghiệm thực phẩm (cây trái, hản sản..)
- Kiểm nghiệm dược phẩm, dược liệu
- Phân tích và đánh giá dược động học trên súc vật
- Nghiên cứu phân tích kháng thuốc điều trị, xét nghiệm máu
- Phân tích protein
- Phân tích môi trường
...........




Máy thử nghiệm cơ lý


           
  Thiết bị kiểm tra vạn năng Tinius Olsen từ Anh Quốc là thương hiệu nhắc đến đầu tiên trong thử nghiệm vật liệu như Slogan của Hãng " The fisrt name in material testing" hơn 100 năm nghiên cứu chế tạo thử nghiệm vật liệu: Độ bền, cơ lý, xoắn, co giãn, va đập....
              
PLASTIC
Kiểm tra độ bền kéo của linh kiện ô tô
Kiểm tra uốn của linh kiện ô tô
Thử nghiệm cắt của linh kiện ô tô
Thử nghiệm nén của linh kiện ô tô
Nén thử nghiệm sức mạnh của chai
Nén tập các chai
Kiểm tra độ bền kéo của túi
Thử nghiệm xé rách của túi
Thử nghiệm ma sát của túi
Thử nghiệm vỏ túi
Thử nghiệm đâm thủng túi
Kiểm tra độ bền kéo foam
Nén thiết lập thử nghiệm của foam
Thử nghiệm xé rách foam
Thử nghiệm đâm thủng foam
Kiểm tra độ cong của đường ống
Kiểm tra độ bền kéo ống
Thử nghiệm đâm thủng ống
Thử nghiệm nén của ống
Máy đo độ võng nhiệt/ phân tích  điểm chảy
Điều khiển KTS tự động lệch nhiệt độ/Vicat test

Máy Scan Laser

Ứng dụng:
-         Thiết kế & kiến trúc
-         Xây dựng & kiểm tra chất lượng chế tạo
-         Quản lý & duy tu bất động sản
-         Nghiên cứu hiện trường & lập kế hoạch tác chiến
-         Nghiên cứu & giáo dục …
-         Thiết bị quét 3D của Leica cho người dùng khả năng truy cập hiện trường như lúc ban đầu vào bất kỳ thời điểm nào, với những khung hình chi tiết và truy nhập dữ liệu đo đạc tính toán như hiện trường thật vụ án.
-         Người dùng cũng có thể quan sát và phân tích không gian và đưa ra các giả thuyết mới nhờ khả năng ghi nhận hiện trường với độ chính xác chi tiết gần như tuyệt đối, đồng thời ghi nhận “full-dome” toàn cảnh.
-          Người dùng cũng có thể phóng to, quan sát trong ngoài với các góc quan sát bất kỳ. Sẽ không còn mối lo ngại các chi tiết hiện trường bị bỏ sót hoặc biến mất. Tất cả những gì có thể nhìn thấy trên hiện trường đều sẽ được quét và ghi nhận lại.


Tổng quát:
Loại thiết bị: Máy quét lazer nhỏ gọn, tốc độ cực nhanh, xung, bù sai sót hai trục, với độ chính xác, dải đo, trường nhìn mức độ khảo sát; tích hợp camera và thước cân bằng laser.
Giao diện người dùng: điều khiển trên bo mạch, máy tính xách tay, máy tính bảng hoặc bộ điều khiển từ xa
Lưu trữ dữ liệu: Tích hợp ổ SSD, máy tính bên ngoài hoặc thiết bị USB gắn ngoài
Camera: Tích hợp camera KTS độ phân giải cao, tự động điều chỉnh, zoom video
Khả năng hoạt động
Độ chính xác phép đo
Vị trí*: 6 mm
Khoảng cách*: 4 mm
Góc (ngang/dọc): 60 µrad / 60 µrad (12” / 12”)
Độ chính xác bề mặt mẫu**/noise: 2 mm
Khả năng thu thập mục tiêu***: 2 mm độ lệch chuẩn
Bộ bù sai sót hai trục: chọn được on/off, độ phân giải 1”, dải động ± 5’, độ chính xác 1.5”
Hệ thống quét laser
Loại: Xung; vi mạch độc quyền (proprietary microchip)
Màu: xanh, bước sóng = 532 nm khả kiến
Cấp laser: 3R (IEC 60825-1)
Khoảng cách: 300 m  @  90%;  134 m  ở mức 18% albedo (khoảng cách nhỏ nhất 0.1 m)
Tốc độ quét: lên dến 50,000 điểm/giây, tốc độ quét tức thời tối đa
Độ phân giải quét

Kích thước điểm:  Từ 0 – 50 m: 4.5 mm (FWHH-based); 7 mm (Gaussian-based)

Máy phân tích huỳnh quang X-Ray

Ứng dụng: Phân tích thành phần kim loại

Mô tả kỹ thuật
+ Máy phân tích kim loại cầm tay: bao gồm ống X-Ray 40kV thu nhỏ, đầu dò SDD, pin Li-ion, sạc pin, mẫu hiệu chỉnh bằng thép không gỉ 316, phần mềm kết nối Microsoft ActiveSinc cho trao đổi dữ liệu tựđộng với PC, PDA, bộ chuyển đổi AC, cặp chống nước và chống sốc, thư viện tiêu chuẩn cho 300 mác thép và hợp kim.
+ Phần mềm phân tích: không yêu cầu người dùng hiệu chỉnh, gồm 21 nguyên tố theo tiêu chuẩn Ti, V, Cr, Mn, Fe, Co, Ni, Cu, Zn, Zr, Nb, Mo, W, Ta, Re, Pb, Bi, Ag, In, Sn, & Sb. Ngoài ra nếu có yêu cầu có thểđặt mua thêm các nguyên tố khác.
+ Gói hiệu chỉnh phát hiện các nguyên tốđộc hại: Al, P, Sb, As, Ba, Cd, Cr, Pb, Hg, Os, Th, V.
Phạm vi cung cấp:
+ 1 máy phân tích kim loại cầm tay ProSpector LE
+ 1 phần mềm phân tích Analytical
+ 1 gói hiệu chỉnh phát hiện các nguyên tốđộc hại
+ Cài đặt, hiệu chỉnh, đào tạo, bảo hành 1 năm

Thiết bị giám định các loại tài liệu và các loại tiền tệ

Ứng dụng
- Hệ thống thiết bị tiên tiến sử dụng trong công tác kiểm tra trực quan các tài liệu nghi vấn và các dấu hiệu bảo mật trên tài liệu
- Đã được sử dụng cho các cơ quan xuất nhập cảnh, các cơ quan chính phủ và các phòng thí nghiệm khoa học hình sự trên toàn thế giới
- Có hiệu quả cao với tất cả các loại hộ chiếu và thẻ cá nhân
- Phát hiện sự sửa đổi trên tài liệu và làm giả tài liệu
- Nhận biết các loại hộ chiếu và tiền giấy với tham chiếu từ cơ sở dữ liệu
- Hệ thống kiểm tra tiên tiến để phát hiện thay đổi và giả mạo tài liệu bảo mật
- Hệ thống sử dụng hình ảnh với độ phân giải cao được sử dụng kiểm tra hộ chiếu, visa, các loại thẻ nhận dạng cá nhân và bất kỳ một loại tài liệu được bảo mật nào khác....
- Kiểm tra các dấu hiệu bảo mật và vi in dưới độ phóng đại cao.

Mô tả kỹ thuật
Các thông số cơ bản:
-   Camera KTS 5M pixel
-   Phóng đại quang học tối đa 175x
-   17 bộ lọc camera
-   16 nguồn sáng
-   Bộ máy tính màn hình 32”độ phân giải 4K
Phần mềm đồng bộ.
+ Cơ sở dữ liệu tham chiếu
+ Tích hợp các loại giấy tờ: hộ chiếu, visa các nước.
+ Tích hợp hoàn toàn cơ sở dữ liệu tiền giấy của ≥ 180 quốc gia trên thế giới.

Hệ phân tích phổ Raman

Ứng dụng
- Ứng dụng quang phổ Raman trong phân biệt và kiểm soát các chất ma túy mà không phá hủy mẫu (kỹ thuật phân tích không tiếp xúc, không phá hủy mẫu, không cần nhiều công đoạn cho chuẩn bị mẫu).
- Raman có độ nhạy cao với sự khác biệt nhỏ trong thành phần hóa học và cấu trúc tinh thể. Điều này cho phép phát hiện với một lượng rất nhỏ các chất ma túy do dó cung cấp thông tin giá trị liên quan đến nguồn gốc của phương pháp tổng hợp thuốc
- Phân tích dấu vết mực khác nhau tại chỗ mà không phá hủy mẫu.
- Sử dụng kỹ thuật Ranman kính hiển vi phân tích vết mực tại chỗ mà không phá hủy mẫu để xác định nguồn gốc của một tài liệu (ví dụ tài liệu được in bằng Máy in Laser, máy in phun hay máy Photocopy…).
- Nhờ vào thiết kế đồng tiêu và chiều sâu sự thâm nhập laser mà nó có thể phân biệt được những lớp khác nhau trên bề mặt giấy, nó phân tích trên thành phần hóa học của những lớp và cho những quang phổ khác nhau, từ đó cho ta biết là lớp nào có trước lớp nào có sau --> tài liệu có giả mạo hay không.


Mô tả kỹ thuật:
Kính hiển vi Olympus BX41
- Bệ mẫu cơ học điều chỉnh bằng tay XY.
- Nguồn sáng Koehler 12 V/ 100W cho ánh sáng trắng phản xạ .
- Hệ thống nguồn sáng bên trong 6V/30W cho ánh sáng trắng truyền qua cung cấp kèm bộ tụ Abbe.
- Tang quay cho 5 vị trí vật kính,  kèm vật kính tiêu sắc:
 + 10X, NA = 0.25, WD = 10.6 mm.
 + 100X, NA = 0.9, WD = 0.21 mm.
Bộ phận đo Raman:
- Bánh xe quang với 5 màng lọc trung tính (0.3; 0.6; 1.2 và 3) điều khiển bằng phần mềm LabSpec.
- Tích hợp Camera màu cổng USB 3 Mpix cho quan sát đồng thời mẫu và điểm laser, sử dụng phần mềm Labspec.
- Giá đỡ tấm lọc điều khiển bằng động cơ có thể lắp đến 3 tấm lọc Raman.
- Lỗ mở đồng tiêu 3 vị trí điều khiển bằng phần mềm.
- Khớp nối quang học đến phổ kế.
- Phổ kế trường rộng gắn với khe vào điều khiển động cơ và giá xoay cho phép gắn tối đa 4 cách tử, điều khiển qua phần mềm Labspec.
 + Cách tử 2400 gr/mm được tối ưu hóa cho nguồn laser 532 nm đạt độ phân giải  <1,4cm-1 FWHM, trong khoảng phổ 2300- 3200cm-1 .
 + Cách tử 1200 gr/mm cho các ứng dụng chung.
 + Cách tử 1800 gr/mm được tối ưu hóa cho nguồn 785 nm đạt độ phân giải  < 1,2 cm-1 FWHM  trong khoảng phổ 1000-1600cm-1.
 + Cách tử 600 gr/mm cho dải  lấy phổ rộng ( ví dụ như từ 150 - 5100 cm-1 tại nguồn 532nm).
- Đầu đo CCD độ nhạy cao, độ phân giải 1024 x 256 pixels, hiệu suất lượng tử nâng cao, chip CCD điện cực mở, loại làm mát nhiệt điện, cổng giao diện USB2.
 + 1024 pixels được sử dụng để thu nhận số liệu phổ .
 +  Dải phổ: 220 – 1050 nm.
 + Kích thước Pixel : 26 x 26 microns.
 + Kích thước Chip: 26.6 x 6.7 mm.
 + Hiệu suất lượng tử  (QE) > 30 % trong dải 500 - 800nm.
 + Dung tích giếng Pixel đơn: 200,000 e-/pixel.
 + Nhiễu đọc điển hình (tại 45 kHz và -60 °C):  4.7 e-/pixel RMS .
 + Không tuyến tính  < 0.4% tại 45 kHz .
 + Cường độ dòng tối điển hình tại -60 °C: 0.0052 e-/pixel/giây (với kích thước pixel là 26 μm, giá trị này là  0.0020 e-/pixel/giây với kích thước pixel 16 μm )
Hệ He-Ne laser 532 nm

- Hệ Laser He-Ne làm mát bằng không khíđược tích hợp bên trong máy.

Hệ thống sắc ký lỏng Ion

Ứng dụng
-         Phân tích các ion trong nước, nước thải, đất ( Na+, Ca2+, K+, Mg2+, Ni2+, Cd2+, Pb2+, Fe2+, Fe3+, F-, Cl-, SO4 2-, SO32-, PO43-….).
-         Phân tích vết trong nước siêu sạch (ppb): F-, Cl-, SO42-, PO43-
-         Phân tích vết các hợp chất Oxyhalide trong nước sạch vàăn uống (ppb): BrO3-, ClO3-, ClO2-
-         Phân tích các hợp chất như Monophosphate, Polyphosphate (Di, tripolyphosphate, metaphosphate), Histamin, Choline, Chlorate, Bromate, Borate, các acid hữu cơ như Citric, Lactic, Propionic, Oxalic, Butyric, Formic… trong thuỷ hải sản và thực phẩm khác.
-         Phân tích các chỉ tiêu trong nền mẫu môi trường theo quy định của các cơ quan chức năng.

Mô tả kỹ thuật
-         BƠM CAO ÁP CUNG CẤP DUNG MÔI
+ Tốc độ dòng tối đa: 10,0000 mL/phút
+ Độ phân giải tốc độ dòng: 0,0001 ml/phút (0,1uL).
+ Độ đúng tốc độ dòng: £ 0,06% RSD
+ Độ chính xác tốc độ dòng: £± 1% hoặc 2ul/phút
+ Cho phép truy cập các thông số, tình trạng của bơm, các chương trình gradient, đồ thị gradient, lịch trình bơm để báo cáo GLP. Có phím VP để thẩm định lại bơm đáp ứng yêu cầu GLP/GMP
-         HỆ THỐNG LOẠI KHÍ CHÂN KHÔNG TRỰC TUYẾN
+Số kênh đuổi khí: 5 kênh(4 kênh dung môi và một kênh cho bơm mẫu tựđộng)
+ Tốc độ khử khí: 10mL/phút/kênh
+ Hoạt động bằng kiểu hút chân không bằng màng
+ Thể tích bên trong bộ đuổi khí đủ nhỏ để dung môi được thay thế nhanh: 400µl/kênh
-         Đầu dò dẫn điện
+ Giới hạn phát hiện của đầu dò cho một nguyên tố nhạy nhất: 1 ppb – 50ppb
+ Khoảng đo độ dẫn các thang đo: 0.01  -  51.200 uS.cm-1FS (với  khuếch đại  5 bước và  512 khoảng).
+ Độ phân giải: 1 nS. cm-1 trên màn hình LCD và 0.1nS trên phần mềm (catalogue + hình ảnh đính kèm).
+ Độ nhiễu đường nền :< 4nS.cm-1 (với hằng số cell đo 25 uS .cm-1) Þ4/25 = 0.16 nS
+ Độ ổn định nhiệt độ : ≤ 0.01oC
+ Độ trôi đường nền: < 0.025mS.cm-1/h hoặc < 0.025mS.cm -1/oC
           +Tự động bù nhiệt độ
+Chịu áp và trơ hóa học với những phần tiếp xúc dung môi
+Điều khiển qua phần mềm
+Thang đo: 10 bước
Cột phân tích : 2 cột 
 

Main Contact

Liên hệ catalogue và giá. Nhà phân phối tại Việt Nam

Send an email

thamdoan@tstvn.com